Đọc nhanh: 报孝 (báo hiếu). Ý nghĩa là: người báo tin (xưa chỉ người đến báo tin mừng cho người được thăng quan tiến chức để xin tiền thưởng), giấy báo tin (thăng quan tiến chức). 報單。.
报孝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người báo tin (xưa chỉ người đến báo tin mừng cho người được thăng quan tiến chức để xin tiền thưởng)
舊時給得官、升官的人家報喜而討賞錢的人。
✪ 2. giấy báo tin (thăng quan tiến chức). 報單。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报孝
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
报›