Đọc nhanh: 报头 (báo đầu). Ý nghĩa là: tiêu đề báo; biển đề tên; tựa báo; nhãn (phần ghi tên báo, kỳ số phát hành ở trang đầu của tờ báo, báo tường...).
报头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu đề báo; biển đề tên; tựa báo; nhãn (phần ghi tên báo, kỳ số phát hành ở trang đầu của tờ báo, báo tường...)
报纸第一版、壁报、黑板报等上头标报名、期数等的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报头
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
报›