护眼灯 hù yǎn dēng
volume volume

Từ hán việt: 【hộ nhãn đăng】

Đọc nhanh: 护眼灯 (hộ nhãn đăng). Ý nghĩa là: đèn bảo vệ mắt.

Ý Nghĩa của "护眼灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

护眼灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn bảo vệ mắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护眼灯

  • volume volume

    - yào 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 眼睛 yǎnjing

    - Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.

  • volume volume

    - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • volume volume

    - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • volume volume

    - 读书 dúshū 时要 shíyào 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.

  • volume volume

    - zhè 灯光 dēngguāng 亮得 liàngdé 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng này sáng đến mức chói mắt.

  • volume volume

    - 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng 炫人 xuànrén 眼目 yǎnmù

    - ánh đèn sáng loá cả mắt

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng 有点 yǒudiǎn tài 刺眼 cìyǎn 可以 kěyǐ 关掉 guāndiào

    - Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.

  • - 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo 黑眼圈 hēiyǎnquān

    - Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao