Đọc nhanh: 护封 (hộ phong). Ý nghĩa là: bìa ngoài; bìa bọc (sách). Ví dụ : - 书外面再包一层纸,可以保护封面。 ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
护封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bìa ngoài; bìa bọc (sách)
包在图书外面的纸,一般印着书名或图案,有保护和装饰的作用
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护封
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
护›