Đọc nhanh: 护符 (hộ phù). Ý nghĩa là: bùa hộ mệnh; bùa hộ thân; hộ phù.
护符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùa hộ mệnh; bùa hộ thân; hộ phù
护身符
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护符
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
符›