Đọc nhanh: 护国运动 (hộ quốc vận động). Ý nghĩa là: hộ quốc vận động; vận động bảo vệ tổ quốc.
护国运动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ quốc vận động; vận động bảo vệ tổ quốc
1915年袁世凯伪造民意,复辟帝制,遭到全国人民的猛烈反对,孙中山和各地人民积极进行反袁斗争蔡锷潜赴云南、会同李烈钧、唐继尧组织护国军,兴师讨袁1916年 初,出兵贵州、四川和两广贵州、广西、广东先后独立,袁世凯派兵入川镇压,不能取胜,被迫取消帝 制,但仍想保持大总统职位,要求停战5月岑春煊、梁启超在肇庆设军务院,提出以袁退位为讲和条件 四川、湖南相继宣布独立北洋军将领冯国璋、段祺瑞与袁貌合神离,按兵不动,日本帝国主义决心抛弃袁世凯袁世凯内忧外惧,于6月6日死去此后,进步党联络西南各派实力,勾结北洋军阀段祺瑞,以黎元洪继任总统和恢复国会为条件,结束了护国运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护国运动
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 各国 运动员 云集 北京
- Các vận động viên quốc tế đổ về Bắc Kinh.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
国›
护›
运›