Đọc nhanh: 护兵 (hộ binh). Ý nghĩa là: hộ binh; lính hộ vệ; vệ binh.
护兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ binh; lính hộ vệ; vệ binh
随从官吏的卫兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护兵
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
护›