Đọc nhanh: 护城河 (hộ thành hà). Ý nghĩa là: sông đào bảo vệ thành; sông hộ thành; thành hào; hào (thời xưa).
护城河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông đào bảo vệ thành; sông hộ thành; thành hào; hào (thời xưa)
人工挖掘的围绕城墙的河,古代为防守用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护城河
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
护›
河›