Đọc nhanh: 抱抱装 (bão bão trang). Ý nghĩa là: "áo ôm" được mặc bởi các thành viên của Chiến dịch Ôm Miễn phí (xem 包包團 | 包包团).
抱抱装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "áo ôm" được mặc bởi các thành viên của Chiến dịch Ôm Miễn phí (xem 包包團 | 包包团)
"hug shirt" worn by members of the Free Hugs Campaign (see 包包團|包包团 [bāo bāo tuán])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱抱装
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
装›