Đọc nhanh: 抢通 (thương thông). Ý nghĩa là: gấp rút chạy qua khẩn cấp (ví dụ: nguồn cung cấp khẩn cấp).
抢通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút chạy qua khẩn cấp (ví dụ: nguồn cung cấp khẩn cấp)
to rush through urgently (e.g. emergency supplies)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
通›