Đọc nhanh: 抢走 (thương tẩu). Ý nghĩa là: Cướp; giật; cõng.
抢走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp; giật; cõng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢走
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 那个 人 抢走了 我 的 钱包
- Người đó đã cướp mất ví của tôi.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
走›