Đọc nhanh: 抢渡 (thương độ). Ý nghĩa là: vượt gấp; vượt nhanh. Ví dụ : - 红军抢渡金沙江。 hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
抢渡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt gấp; vượt nhanh
抢时间迅速渡过 (江河)
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢渡
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
渡›