Đọc nhanh: 抚恤金 (phủ tuất kim). Ý nghĩa là: bồi thường (cho thương tật), thanh toán cứu trợ, tiền tử tuất.
抚恤金 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thường (cho thương tật)
compensation payment (for injury)
✪ 2. thanh toán cứu trợ
relief payment
✪ 3. tiền tử tuất
对因公牺牲及病故人员的家属, 由政府所付的金钱给予
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚恤金
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
抚›
金›