Đọc nhanh: 安抚使 (an phủ sứ). Ý nghĩa là: Tên một chức quan đời Đường, đặt tại các vùng xa xôi, kém an ninh; an phủ sứ.
安抚使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một chức quan đời Đường, đặt tại các vùng xa xôi, kém an ninh; an phủ sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安抚使
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
安›
抚›