Đọc nhanh: 押平声韵 (áp bình thanh vận). Ý nghĩa là: để hạn chế ở âm chẵn (tức là âm tiết có vần cuối phải là âm đầu tiên hoặc âm thứ hai cổ điển 平聲 | 平声).
押平声韵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hạn chế ở âm chẵn (tức là âm tiết có vần cuối phải là âm đầu tiên hoặc âm thứ hai cổ điển 平聲 | 平声)
to restrict to even tone (i.e. final rhyming syllable must be classical first or second tone 平聲|平声)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押平声韵
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 双声 叠韵
- láy hai âm đầu.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 这个 字读 阴平 声
- Chữ này đọc thanh 1.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
平›
押›
韵›