Đọc nhanh: 折罪 (chiết tội). Ý nghĩa là: chuộc tội. Ví dụ : - 他做错了,可是将功折罪,别再怪他了! Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
折罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuộc tội
to atone for a crime
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折罪
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
罪›