Đọc nhanh: 枝折叶落 (chi chiết hiệp lạc). Ý nghĩa là: cành rơi lá rụng.
枝折叶落 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành rơi lá rụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝折叶落
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
折›
枝›
落›