Đọc nhanh: 抗震救灾指挥部 (kháng chấn cứu tai chỉ huy bộ). Ý nghĩa là: trụ sở cứu trợ động đất.
抗震救灾指挥部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trụ sở cứu trợ động đất
earthquake relief headquarter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗震救灾指挥部
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
指›
挥›
救›
灾›
部›
震›