工地指挥部 gōngdì zhǐhuī bù
volume volume

Từ hán việt: 【công địa chỉ huy bộ】

Đọc nhanh: 工地指挥部 (công địa chỉ huy bộ). Ý nghĩa là: ban chỉ huy.

Ý Nghĩa của "工地指挥部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工地指挥部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban chỉ huy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地指挥部

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn jiāng 部队 bùduì 指挥 zhǐhuī 得当 dédàng

    - Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.

  • volume volume

    - 指挥部 zhǐhuībù

    - bộ chỉ huy

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - shì 部队 bùduì de 指挥官 zhǐhuīguān

    - Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.

  • volume volume

    - gěi 防汛 fángxùn 指挥部 zhǐhuībù 挂个 guàgè 电话 diànhuà

    - Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.

  • volume volume

    - 指挥部 zhǐhuībù 命令 mìnglìng 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán 返回 fǎnhuí 地球 dìqiú

    - Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao