抗药 kàng yào
volume volume

Từ hán việt: 【kháng dược】

Đọc nhanh: 抗药 (kháng dược). Ý nghĩa là: kháng thuốc (của mầm bệnh).

Ý Nghĩa của "抗药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抗药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kháng thuốc (của mầm bệnh)

drug-resistance (of a pathogen)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗药

  • volume volume

    - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • volume volume

    - gěi chī kàng 组胺 zǔàn yào

    - Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.

  • volume volume

    - 新出 xīnchū de dài 麻药 máyào 局部 júbù kàng 组胺 zǔàn ne

    - Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 临床试验 línchuángshìyàn 阶段 jiēduàn de 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn yǒu 我们 wǒmen 最新 zuìxīn de 抗病毒 kàngbìngdú yào

    - Đó là thuốc kháng vi-rút mới nhất của chúng tôi

  • volume volume

    - yòng 别人 biérén de 抗菌药 kàngjūnyào gāo ma

    - Sử dụng kem kháng khuẩn của người khác?

  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao