Đọc nhanh: 抗疫如抗敌 (kháng dịch như kháng địch). Ý nghĩa là: Chống dịch như chống giặc.
抗疫如抗敌 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chống dịch như chống giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗疫如抗敌
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
- 抗击 敌寇
- đánh lại quân giặc; chống lại quân xâm lược
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
抗›
敌›
疫›