Đọc nhanh: 抗外伤 (kháng ngoại thương). Ý nghĩa là: chống trầy xước.
抗外伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống trầy xước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗外伤
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 抗御 外侮
- phòng chống ngoại xâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
外›
抗›