Đọc nhanh: 抖饵以诱钓 (đẩu nhị dĩ dụ điếu). Ý nghĩa là: nhắp.
抖饵以诱钓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖饵以诱钓
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
抖›
诱›
钓›
饵›