Đọc nhanh: 稍轻 (sảo khinh). Ý nghĩa là: nhè nhẹ.
稍轻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhè nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍轻
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稍›
轻›