Đọc nhanh: 抗敌 (kháng địch). Ý nghĩa là: để chống lại kẻ thù, kháng địch. Ví dụ : - 抵抗敌人入侵。 Chống lại sự xâm lược của quân địch.
抗敌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chống lại kẻ thù
to resist the enemy
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
✪ 2. kháng địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗敌
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
- 抗击 敌寇
- đánh lại quân giặc; chống lại quân xâm lược
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
敌›