Đọc nhanh: 抗压 (kháng áp). Ý nghĩa là: chịu áp lực, để chống lại áp lực hoặc căng thẳng. Ví dụ : - 我有很好的抗压能力 Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
抗压 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu áp lực
pressure-resistant
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
✪ 2. để chống lại áp lực hoặc căng thẳng
to resist pressure or stress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗压
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 学生 要 学会 抗压
- Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
抗›