Đọc nhanh: 投辖 (đầu hạt). Ý nghĩa là: Hạt 轄 cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. Đời Hán; Trần Tuân hiếu khách; đem ném đinh chốt trên xe của khách xuống giếng; để giữ khách ở lại. ◇Hán Thư 漢書: Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳; Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Đầu hạt 投轄 chỉ tình lưu luyến khách..
投辖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt 轄 cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. Đời Hán; Trần Tuân hiếu khách; đem ném đinh chốt trên xe của khách xuống giếng; để giữ khách ở lại. ◇Hán Thư 漢書: Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳; Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Đầu hạt 投轄 chỉ tình lưu luyến khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投辖
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
辖›