Đọc nhanh: 投效 (đầu hiệu). Ý nghĩa là: sẵn sàng góp sức; xin đến góp sức. Ví dụ : - 投效义军 sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
投效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn sàng góp sức; xin đến góp sức
前往效力
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投效
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
效›