Đọc nhanh: 投球机 (đầu cầu cơ). Ý nghĩa là: máy phát bóng.
投球机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phát bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投球机
- 他 每次 投球 都 投得 很准
- Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
机›
球›