抓举 zhuājǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trảo cử】

Đọc nhanh: 抓举 (trảo cử). Ý nghĩa là: cử giật; cử thẳng (động tác cử tạ).

Ý Nghĩa của "抓举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抓举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cử giật; cử thẳng (động tác cử tạ)

一种举重法,两手把杠铃从地上举过头顶,一直到两臂伸直为止,不在胸前停顿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓举

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao