jiū
volume volume

Từ hán việt: 【cưu】

Đọc nhanh: (cưu). Ý nghĩa là: cái thăm (để rút thăm). Ví dụ : - 他们以抓阄来决定谁先去。 Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái thăm (để rút thăm)

(阄儿) 抓阉时卷起或揉成团的纸片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 拈阄儿 niānjiūér

    - bắt thăm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Cưu
    • Nét bút:丶丨フノフ丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNWU (中尸弓田山)
    • Bảng mã:U+9604
    • Tần suất sử dụng:Thấp