Đọc nhanh: 抓哏 (trảo ngận). Ý nghĩa là: cương; cương thêm; diễn cương (ngoài kịch bản để gây cười).
抓哏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cương; cương thêm; diễn cương (ngoài kịch bản để gây cười)
戏曲中的丑角或相声演员在表演时,即景生情地临时编出本来没有的台词来逗观众发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓哏
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哏›
抓›