Đọc nhanh: 抓夫 (trảo phu). Ý nghĩa là: bắt phu.
抓夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt phu
拉夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓夫
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
抓›