Đọc nhanh: 抓奸 (trảo gian). Ý nghĩa là: bắt quả tang đôi nam nữ đang thực hiện hành vi (ngoại tình, quan hệ tình dục bất chính).
抓奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt quả tang đôi nam nữ đang thực hiện hành vi (ngoại tình, quan hệ tình dục bất chính)
to catch a couple in the act (adultery, illicit sexual relations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓奸
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
抓›