Đọc nhanh: 抗性 (kháng tính). Ý nghĩa là: khả năng chống lại, Sức cản. Ví dụ : - 对抗作用一个生物和另一种生物新陈代谢物之间的对抗性关系 Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
抗性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng chống lại
capability of resisting
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
✪ 2. Sức cản
resistance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
抗›