Đọc nhanh: 抓功夫 (trảo công phu). Ý nghĩa là: còn 抓 工夫, để dành thời gian nghỉ ngơi, để tìm đủ thời gian.
抓功夫 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. còn 抓 工夫
(also 抓工夫)
✪ 2. để dành thời gian nghỉ ngơi
to catch some time out
✪ 3. để tìm đủ thời gian
to find enough time
✪ 4. để tối đa hóa thời gian của một người
to maximize one's time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
夫›
抓›