Đọc nhanh: 抓周 (trảo chu). Ý nghĩa là: chọn đồ vật đoán tương lai (vào ngày thôi nôi) (theo tập tục, khi trẻ em đầy tuổi, cha mẹ bày lên các loại đồ vật để cho bé chọn, dùng để dự đoán tương lai và sở thích của bé.).
抓周 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn đồ vật đoán tương lai (vào ngày thôi nôi) (theo tập tục, khi trẻ em đầy tuổi, cha mẹ bày lên các loại đồ vật để cho bé chọn, dùng để dự đoán tương lai và sở thích của bé.)
(抓周儿) 旧俗,婴儿周岁时,父母摆上各种物品任其抓取,用来 试探婴儿将来的志向、爱好等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓周
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
抓›