Đọc nhanh: 抓伤 (trảo thương). Ý nghĩa là: bị thương bằng cách cào hoặc vuốt, cào cấu.
抓伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương bằng cách cào hoặc vuốt
to injure by scratching or clawing
✪ 2. cào cấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓伤
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
抓›