Đọc nhanh: 把鼻 (bả tị). Ý nghĩa là: Nắm được chỗ chính yếu.. Ví dụ : - 那小女孩把鼻子贴在窗户上。 Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
把鼻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm được chỗ chính yếu.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把鼻
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
鼻›