Đọc nhanh: 把袂 (bả duệ). Ý nghĩa là: để có một tình bạn thân thiết.
把袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một tình bạn thân thiết
to have an intimate friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把袂
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
袂›