Đọc nhanh: 把屎 (bả thỉ). Ý nghĩa là: để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi đại tiện.
把屎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi đại tiện
to support a child (or invalid etc) while he or she defecates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把屎
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屎›
把›