Đọc nhanh: 抄靶子 (sao bá tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để tìm kiếm cơ thể, chạy nhanh.
抄靶子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để tìm kiếm cơ thể
(dialect) to do a body search
✪ 2. chạy nhanh
to frisk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄靶子
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 靶子 的 位置 很 远
- Vị trí của bia rất xa.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 我 可 不想 在 这 当 活靶子
- Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抄›
靶›