Đọc nhanh: 技术落后 (kĩ thuật lạc hậu). Ý nghĩa là: công nghệ lạc hậu.
技术落后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ lạc hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术落后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 这项 技术 已经 落伍 了
- Công nghệ này đã lạc hậu.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
技›
术›
落›