Đọc nhanh: 技术发展 (kĩ thuật phát triển). Ý nghĩa là: phát triển công nghệ.
技术发展 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển công nghệ
technological development
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术发展
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 现在 技术 发展 是 必然 的
- Ngày nay, phát triển công nghệ là tất yếu.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 技术 以 惊人 的 速度 发展
- Công nghệ phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
展›
技›
术›