Đọc nhanh: 抄近 (sao cận). Ý nghĩa là: đi đường tắt. Ví dụ : - 抄近道走。 đi tắt đường gần.
抄近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đường tắt
to take a shortcut
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄近
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
近›