Đọc nhanh: 拱把 (củng bả). Ý nghĩa là: Củng 拱 nghĩa chắp hai tay; bả 把 nghĩa là cầm một tay. Củng bả 拱把 ý nói to bằng hai tay ôm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu cố điện đông ngung; tu trúc củng bả; hạ hữu cự trì; dã ngẫu dĩ hoa 又顧殿東隅; 修竹拱把; 下有巨池; 野藕已花 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Quay nhìn qua góc đông điện; có tre dài thân to bằng hai tay ôm; bên dưới có cái ao lớn; sen dại đã nở hoa. Cũng chỉ yếu ớt; còn non nớt..
拱把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củng 拱 nghĩa chắp hai tay; bả 把 nghĩa là cầm một tay. Củng bả 拱把 ý nói to bằng hai tay ôm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu cố điện đông ngung; tu trúc củng bả; hạ hữu cự trì; dã ngẫu dĩ hoa 又顧殿東隅; 修竹拱把; 下有巨池; 野藕已花 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Quay nhìn qua góc đông điện; có tre dài thân to bằng hai tay ôm; bên dưới có cái ao lớn; sen dại đã nở hoa. Cũng chỉ yếu ớt; còn non nớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱把
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
拱›