Đọc nhanh: 承建 (thừa kiến). Ý nghĩa là: thi công theo hợp đồng. Ví dụ : - 各公司应邀投标承建新高速公路. Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
承建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi công theo hợp đồng
to construct under contract
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承建
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
承›