Đọc nhanh: 承销价差 (thừa tiêu giá sai). Ý nghĩa là: bảo lãnh phát hành chênh lệch.
承销价差 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo lãnh phát hành chênh lệch
underwriting spread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销价差
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 这 两个 产品价格 差多 了
- Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 她 承受 了 巨大 的 代价
- Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
差›
承›
销›