Đọc nhanh: 承销利差 (thừa tiêu lợi sai). Ý nghĩa là: bảo lãnh phát hành chênh lệch.
承销利差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo lãnh phát hành chênh lệch
underwriting spread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销利差
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 薄利多销
- ít lãi tiêu thụ nhiều
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 我们 需要 提成 销售 的 利润
- Chúng tôi cần trích lợi nhuận từ doanh số.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
差›
承›
销›