承嗣 chéng sì
volume volume

Từ hán việt: 【thừa tự】

Đọc nhanh: 承嗣 (thừa tự). Ý nghĩa là: Trong thời đại phong kiến; tước vị có thể truyền lại cho con cháu; gọi là thừa tự 承嗣. § Cũng gọi là thế tập 世襲. Thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp của tiên nhân. § Cũng gọi là kế thừa 繼承. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng đế thừa tự; hải nội trắc vọng 皇帝承嗣; 海內側望 (Đệ tứ hồi) Hoàng đế nối ngôi; bốn bể trông mong..

Ý Nghĩa của "承嗣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承嗣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong thời đại phong kiến; tước vị có thể truyền lại cho con cháu; gọi là thừa tự 承嗣. § Cũng gọi là thế tập 世襲. Thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp của tiên nhân. § Cũng gọi là kế thừa 繼承. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng đế thừa tự; hải nội trắc vọng 皇帝承嗣; 海內側望 (Đệ tứ hồi) Hoàng đế nối ngôi; bốn bể trông mong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承嗣

  • volume volume

    - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • volume volume

    - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • volume volume

    - 子承父业 zichéngfùyè 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 外科医生 wàikēyīshēng

    - Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.

  • volume volume

    - 必须 bìxū chéng 责任 zérèn

    - Anh ta phải chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • volume volume

    - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBSMR (口月尸一口)
    • Bảng mã:U+55E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao